calling in Vietnamees

Voorbeeldzinnen
I'll call them tomorrow when I come back.
Toi se goi ho ngay mai.




Could you call again later, please?
Bạn có thể gọi lại được không?




And he calls himself a sailor.
Và anh ta tự xưng mình là thủy thủ.




This work calls for special skill.
Công việc này đòi hỏi kỹ năng đặc biệt.




I heard my name called from behind.
tôi nghe thấy tên tôi được gọi ở phía sau.




I often call, but seldom write a letter.
Tôi thường gọi điện thoại, hiếm khi viết thư.




I meant to call her, but I forgot to.
Tôi định gọi cho cô ấy mà lại quên mất.




Call me at six tomorrow morning.
Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.




Don't forget to call me up tomorrow.
Đừng quên gọi tôi dậy vào ngày mai.




If you have anything to say, please give me a call.
Nếu có chuyện gì, xin anh gọi điện cho tôi.



